Xem lịch âm hôm nay ngày 28/10; theo dõi âm lịch hôm nay 28/10; tra cứu lịch âm thứ Hai ngày 28 tháng 10 năm 2024 nhanh và chính xác.

Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 28/10/2024

Theo lịch âm 2024, ngày 28/10/2024 dương lịch sẽ rơi vào ngày 26/9/2024 âm lịch nhằm ngày Huyền vũ hắc đạo.

Xét về can chi, hôm nay là ngày Ất Sửu, tháng Giáp Tuất, năm Giáp Thìn thuộc tiết khí Sương Giáng.

Ngày Phạt Nhật (Đại Hung) - Ngày Ất Sửu - Âm Mộc khắc Âm Thổ: Đây là ngày Thiên Can và Địa Chi xung khắc, nên rất xấu. Nếu tiến hành công việc vào ngày này có thể gặp nhiều trở ngại, mọi việc sẽ khó thành và tốn kém công sức. Do đó, nên hạn chế thực hiện các việc quan trọng trong ngày này.

Tuổi hợp với ngày: Tỵ, Dậu.

Tuổi khắc với ngày: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu.

Tham khảo giờ tốt, xấu lịch âm hôm nay 28/10

Tham khảo giờ hoàng đạo, hắc đạo, giờ xuất hành lịch âm hôm nay 28/10/2024, để tiến hành các kế hoạch, công việc quan trọng với mong muốn thuận tiện hơn.

Lịch âm hôm nay có những giờ hoàng đạo sau:

- Giờ Dần (03h-05h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.

- Giờ Mão (05h-07h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.

- Giờ Tỵ (09h-11h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.

- Giờ Thân (15h-17h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.

- Giờ Tuất (19h-21h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.

- Giờ Hợi (21h-23h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.

Giờ Hắc Đạo hôm nay:

- Giờ Tý (23h-01h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.

- Giờ Sửu (01h-03h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.

- Giờ Thìn (07h-09h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.

- Giờ Ngọ (11h-13h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng).

- Giờ Mùi (13h-15h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.

- Giờ Dậu (17h-19h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.

Xuất hành hôm nay âm lịch 28/10/2024

Ngày xuất hành:

Bạch hổ đầu: Ngày này thuận lợi cho việc xuất hành và cầu tài, mọi việc đều suôn sẻ và hanh thông.

Hướng xuất hành:

Xuất hành theo hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Đông Nam để rước Tài thần.

Giờ xuất hành:

1. Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

2. Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

3. Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

4. Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

5. Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

6. Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

7. Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.

8. Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.

9. Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở.

10. Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.

11. Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.

12. Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.

Việc nên và không nên làm ngày 28/10/2024

Việc nên làm: Ngày này các hoạt động như kiện tụng, tranh chấp sẽ gặp được nhiều may mắn và thuận lợi.

Việc không nên làm: Các hoạt động như buôn bán, mở cửa hiệu, cửa hàng, khai trương, động thổ, sửa chữa nhà, cầu tài lộc, xây dựng, lợp mái, đổ trần, chuyển về nhà mới, cưới hỏi, xuất hành đi xa, tế lễ, chữa bệnh an táng và mai táng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại như trễ xe tàu.

(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.