Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là một trong 12 thì bắt buộc bạn cần biết khi học tiếng Anh, cùng Anh ngữ Ms Hoa tìm hiểu kĩ hơn về cách dùng thì này nhé.
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) là bài học tiếp theo về các thì trong tiếng Anh mà chắc chắn các bạn cần tìm hiểu kỹ và ghi nhớ. Trong bài viết này, Ms Hoa TOEIC sẽ giới thiệu khái niệm, công thức, cách sử dụng và dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn để giúp các bạn củng cố kiến thức ngữ pháp TOEIC vững chắc hơn nhé.
Ví dụ về thì hiện tại tiếp diễn
Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Câu khẳng định |
Câu phủ định |
Câu hỏi |
S + am/ is/ are + V-ing CHÚ Ý: – S = I + am – S = He/ She/ It + is – S = We/ You/ They + are ===> Ta thấy động từ trong câu sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cần phải có hai thành phần là: động từ “tobe” và “V-ing”. Với tùy từng chủ ngữ mà động từ “to be” có cách chia khác nhau. Ví dụ: a) They are watching TV now. (Bây giờ chúng đang xem TV.) b) She is cooking with her mother. (Cô ấy đang nấu ăn với mẹ của cô ấy.) c) We are studying English. (Chúng tôi đang học Tiếng Anh.) |
S + am/ is/ are + not + V-ing CHÚ Ý: – am not: không có dạng viết tắt – is not = isn’t – are not = aren’t ===> Đối với câu phủ định của thì hiện tại tiếp diễn, ta chỉ cần thêm “not” vào sau động từ “tobe” rồi cộng động từ đuôi “–ing”. Ví dụ: a) I am not listening to music at the moment. (Lúc này tôi đang không nghe nhạc.) b) My sister isn’t working now. (Chị gái tôi đang không làm việc.) c) They aren’t watching the TV at present. (Hiện tại họ đang không xem TV.) |
Am/ Is/ Are + S + V-ing? Trả lời: - Yes, I am. – Yes, he/ she/ it + is. – Yes, we/ you/ they + are. - No, I + am not. – No, he/ she/ it + isn’t. – No, we/ you/ they + aren’t. ===> Đối với câu nghi vấn, ta chỉ việc đảo động từ “tobe” lên trước chủ ngữ. Ví dụ: a) - Are you doing your homework? (Con đang làm bài tập về nhà phải không?) - Yes, I am./ No, I am not. b) - Is he going out with you? (Anh ấy đang đi chơi cùng cậu có phải không?) - Yes, he is./ No, he isn’t. c) Are they studying English? (Họ đang học tiếng Anh à?) - Yes, they are./ No, they aren't. |
Ví dụ:
They are watching TV now
Ví dụ:
He is reading "Gone with the wind"
Ví dụ:
I bought the ticket yesterday. I am flying to New York tomorrow.
Ví dụ:
They are always arguing
The children are growing quickly
These days most people are using email instead of writing letters
➽➽ Tổng hợp Ngữ pháp trong TOEIC - Học để chiếm trọn 990 TOEIC ✌
Ví dụ:
It is raining now
Keep silent!
Ví dụ:
Keep silent! The baby is sleeping
Bổ sung thêm:
Trong phần trước (Simple Present) chúng ta đã được tìm hiểu sơ qua về các thành phần trong câu, chúng ta đã phần nào hình dung được thế nào là chủ từ, tân ngữ, động từ tobe, trợ động từ, chia động từ... vì vậy, bài lần này rất nhẹ nhàng.
Trong thì hiện tại tiếp diễn, chúng ta được gặp một gương mặt mới: V-ing.
* V-ing là gì? - V là verb, V-ing đơn giản là động từ thêm đuôi "-ing".
Trong Tiếng Anh, người ta quy ước: động từ + ing = đang diễn ra hành động đó.
Ví dụ:
=> I am drinking water. (Tôi đang uống nước.)
Những động từ không chia ở Hiện tại tiếp diễn:
Lưu ý: Có một số động từ không dùng ở thể tiếp diễn như like, want, need...
Ví dụ:
- I like this book. (đúng)
- I’m liking this book. (sai)
1. Want: muốn 2. Like: thích 3. Love: yêu 4. Need: cần 5. Prefer: thích hơn 6. Believe: tin tưởng 7. Contain: chứa đựng 8. Taste: nếm 9. Suppose: cho rằng 10. Remember: nhớ 11. Realize: nhận ra 12. Understand: hiểu biết |
13. Depend: phụ thuộc 14. Seem: dường như/ có vẻ như 15. Know: biết 16. Belong: thuộc về 17. Hope: hy vọng 18. Forget: quên 19. Hate: ghét 20. Wish: ước 22. Mean: có nghĩa là 23. Lack: thiếu 24. Appear: xuất hiện 25. Sound: nghe có vẻ như |
Cùng cô Hoa tổng hợp lại kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn cũng như bài tập có đáp án ở video này nhé!
Xem thêm bài viết về các thì khác:
Bài 1: Nối câu ở cột trái với câu ở cột phải sao cho hợp lý
1. Please don't make so much noise. 2. I need to eat something soon. 3. I don't have anywhere to live right now.. 4. We need to leave soon. 5. They don't need their car any more.. 6. Things are not so good at work. 7. lt isn't true what they said. 8. We're going to get wet .. |
a. lt's getting late. b. They're lying. c. lt's starting to rain. d. They're trying to sell it. e. I'm getting hungry. f. I'm trying to work. g. I'm looking for an apartment. h. The company is losing money. |
1.F - 2.... - 3..... - 4..... - 5..... - 6..... - 7...... - 8......
Bài 2: Hoàn thành đoạn hội thoại sau:
1. A: I saw Brian a few days ago.
B: Oh, did you? ..What’s he doing. these days? (what / he / do)
A: He's at university.
B: ? (what / he / study)
A: Psychology.
B: ..... ...... . it? (he / enjoy)
A: Yes, he says it's a very good course.
2. A: Hi, Nicola. How ......... . ............ . ........ ? (your new job /go)
B: Not bad. lt wasn't so good at first, but . .. .. ........... ..... .. better now. (it / get)
A: What about Daniel? Is he OK?
B: Yes, but .. .. .... .. ... .. .. . . ..... . his work right now. (he / not / enjoy).
He's been in the same job for a long time and .. ............ to get bored with it. (he / begin)
Bài 3: Chọn dạng động từ đúng ( I’m doing ) hoặc ( I’m not doing)
1. Please don't make so much noise... I’m trying... (I / try) to work.
2. Let's go out now .....It isn’t ranin.. (it / rain) any more.
3. You can turn off t he radio.......................(I / listen) to it.
4. Kate phoned me last night. She's on holiday in France. ................(she / have) a great t ime and doesn't want to come back.
5. I want to lose weight, so t his week ............. . . ....... .......... .. ..... (I / eat) lunch.
6. Andrew has just started evening classes. .. .................. ........ . .. (he / learn) Japanese
7. Paul and Sally have had an argument. .. .................... ..... .... . ........ (they / speak) to each other.
8. ............ .... (I /get) tired. I need a rest.
9. Tim ....... . .. .................. (work) today. He's taken the day off.
10. .... . . (I / look) for Sophie. Do you know where she is?
Bài 4: Hoàn thành các câu sử dụng động từ sau:
start - get - increase - change - rise
1. The population of the world ...increasing...very fast.
2. The world ......... . ................................................. . Things never stay the same.
3. The situation is already bad and it .. .. .... ..... . ......................... .... worse.
4. The cost of living ..... ........... ............... . Every year things are more expensive.
5. The weather ............ to improve. The rain has stopped, and the wind isn't as strong.
Bài tập 5: Hoàn thành câu
1. I/ wash / my hair. => .....................................................................................................
2. It/ snow. => ......................................................................................................
3. They/ sit/ on the bench. => ............................................................................................
4. It/ rain/ very hard. => ..............................................................................................
5. She/ learn/ English. => ..................................................................................................
6. He/ listen/ to the radio. => ..................................................................................................
7. We/ smoke/ in the class. => ............................................................................................
8. I/ read/ a newspaper. . => ............................................................................................
9. You/ watch/ T.V? => ............................................................................................
10. What/ you/ do? => ............................................................................................
11. What/ Sam and Anne/ do? => ............................................................................................
12. It/ rain/ ? => ............................................................................................
13. That clock/ work? => ............................................................................................
14. You/ write/ a letter. => ............................................................................................
15. Why/ you/ run ? => ............................................................................................
Bài tập 6: Chọn đáp án đúng:
1. Have you got an umbrella? It ........................... to rain.
a. is starting b. are starting c. am starting d. start
2. You .................... a lot of noise. Can you be quieter? I ............... to concentrate.
a. is makeing/am trying b. are makeing/ am trying
c. are making/ am trying d. is making/ am trying
3. Why are all these people here? What ......................... ?
a. am happening b. are happening c. is happening d. is happening
4. Your English ................. . How do you learn?
a. is improving b. are improving c. improve d. improving
5. Please don’t make so much noise. I ..................... to work.
a. is trying b. are trying c. trying d. am trying
6. Let’s go out now. It ................... any more.
a. am raining b. is raining c. are raining d. raining
7. You can turn off the radio. I ............. to it.
a. are not listening b. isn’t listening c. am not listening d. don’t listening
8. Kate phoned me last night. She is on holiday in France. She ...... a great time and doesn’t want to come back.
a. is haveing b. are having c. am having d. is having
9. I want to lose weight, so this week I ................ lunch.
a. am not eating b. isn’t eating c. aren’t eating d. amn’t eating
10. Andrew has just started evening classes. He ................. German.
a. are learning b. is learning c. am learning d. learning
11. The workers ................................a new house right now.
a. are building b. am building c. is building d. build
12. Tom ............................. two poems at the moment?
a. are writing b. are writeing c.is writeing d. is writing
13. The chief engineer .................................... all the workers of the plant now.
a. is instructing b. are instructing c. instructs d. instruct
14. He .......................... his pictures at the moment.
a. isn’t paint b. isn’t painting c. aren’t painting d. don’t painting
15. We ...............................the herbs in the garden at present.
a. don’t plant b. doesn’t plant c. isn’t planting d. aren’t planting
16. They ........................ the artificial flowers of silk now?
a. are.......... makeing b. are......... making c. is........... makeing d. is ........... making
17. Your father ...............................your motorbike at the moment.
a. is repairing b. are repairing c. don’t repair d. doesn’t repair
18. Look! The man ......................... the children to the cinema.
a. is takeing b. are taking c. is taking d. are takeing
19. Listen! The teacher .......................a new lesson to us.
a. is explaining b. are explaining c. explain d. explains
20. They ………… …….. tomorrow.
a. are coming b. is coming c. coming d. comes
Bài 1:
2 - e
3 - g
4 - a
5 - d
6 – h
7 – b
8 - c
Bài 2:
1. What is he studying? / Is he enjoying?
2. How is your new job going / it is getting / he isn't enjoying / he is beginning
Bài 3:
3. I'm not listening / I am not listening
4. She's having / She is having
5. I'm not eating / I am not eating
6. He's learning / He is learning
7. They aren't speaking / They're not speaking / They are not speaking .
8. I'm getting / I am getting
9. isn't working I 's not working / is not working
10. I'm looking / I am looking
Bài 4:
2. is changing
3. 's getting / is getting
4. is rising
5. is starting
Bài 5:
1. I’m washing my hair.
2. It’s snowing.
3. They’re sitting on the bench.
4. It’s raining very hard.
5. She’s learning English.
6. He’s listening to the radio.
7. We’re smoking in the class.
8. I’m reading a newspaper.
9. Are you watching TV?
10. What are you doing?
11. What are Sam and Anne doing?
12. Is it raining?
13. Is that clock working?
14. You’re writing a letter.
15. Why are you running?
Bài 6:
1 – a 2 – c 3 – c 4 – a 5 – d 6 – b 7 – c 8 – d 9 – a 10 – b |
11- a 12 – d 13 – a 14 – b 15 – d 16 – b 17 – a 18 – c 19 – a 20 - a |
Hy vọng với những kiến thức về thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous) và bài tập thực hành trên đây, cô Hoa tin rằng các bạn đã nắm rõ cách dùng thì này khi sử dụng ngữ pháp tiếng Anh nói chung và khi làm bài TOEIC Reading nói riêng.
Chúc các bạn học tốt!
Ngoài ra, nếu bạn muốn luyện thi TOEIC và được tư vấn lộ trình học miễn phí cũng như khóa học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của bản thân, hãy đăng ký form dưới đây dể được cô Hoa tư vấn nhé.
Tại Ms Hoa TOEIC, các bạn sẽ được tư vấn lộ trình học phù hợp với năng lực cũng như mục tiêu của mình để có thể lựa chọn khóa học phù hợp với bản thân
>>> TÌM HIỂU NGAY
MS HOA TOEIC - ĐÀO TẠO TOEIC SỐ 1 VIỆT NAM
Link nội dung: https://toitaigioibancungthe.vn/cong-thuc-thi-hien-tai-tiep-dien